Tìm Kiếm
Điều kiện tìm kiếmTìm kiếm:
Sản phẩm thỏa điều kiện tìm kiếm
TUA VÍT LỰC TOHNICHI RTD
TUA VÍT LỰC TOHNICHI - RTD
Model : RTD
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Với cơ cấu trượt khi đạt đến lực siết cài đặt, ngăn chặn phá hủy chi tiết.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Cơ cấu trượt khi đạt lực cài đặt
RTD được thiết kế với cơ cấu bánh cóc, sau khi đạt đến lực siết cài đặt giúp ngăn chặn quá lực
Cơ cấu truyền mô men dạng ly hợp giúp tăng độ bền và tuổi thọ sản phẩm.
Dễ dàng điều chỉnh lực siết với thang đo lực
Tất cả các model sử dụng cơ cấu khóa chỉnh lực nhằm tránh lực siết bị thây đổi trong suốt quá trình sử dụng
Đầu gài lục giá 1/4" với tính năng khóa giứ bits giúp ngăn chặn rơi ra trong quá trình vận hành
Sản phẩm được cho phép sử dụng trên phạm vi trên toàn thế giới, bao gồm cả khu vực EU.
Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
|||||||||||||||||
[kgf・cm] |
|||||||||||||||||
[ozf・in/lbf・in] |
6~20 |
0.2~1.3 |
15~40 |
0.4~2.6 |
20~80 |
1~5 |
30~150 |
2~10 |
6~22 |
||||||||
0.2 |
0.01 |
0.5 |
0.02 |
1 |
0.05 |
2 |
0.1 |
0.2 |
|||||||||
[mm] |
|||||||||||||||||
Lưu ý :
Đối với model RTD500CN, dụng cụ phụ trợ siết lực là bán riêng
Phụ Kiện kèm theo : các model RTD120CN và RTD260CN kèm theo bọc cao su ở tay cầm
SÚNG BẮN VÍT KHÍ NÉN ATLAS COPCO - LUM
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Dòng model LUM kiểu Pistol Grip bao gồm các loại sau:
- Model HR : Với bán súng kiểu truyền thống có thể được dùng với cò súng cao khi muốn tăng lực hoặc cò súng thấp khi muốn giảm thiểu trả lực.
- Model HRX : Với bán súng cân bằng, phù hợp cho các công việc cần treo súng cân bằng.
- Model HRF : Bán súng cân bằng với đường khí vào cho khả năng kết nối linh hoạt.
- Model LUM32 : Với lực siết cao nhất tỉ lệ với trọng lượng trong các dòng sản phẩm súng bắn vít khí nén. Nó thậm chí còn trả lực thấp và chức năng shut-off hoạt động cực nhanh nhờ bộ ly hợp.
VIDEO GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
TUA VÍT LỰC TOHNICHI LTD
TUA VÍT LỰC TOHNICHI LTD
Model: LTD
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Dùng để siết chặt và đảm bảo đúng lực siết cho các vít nhỏ.
Sử dụng phổ biến cho các day chuyền sản xuất ngành điện tử.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Cơ cấu 3 chốt hãm phát hiện quá lực đảm bảo độ chính xác lực siết và tăng độ bền sản phẩm.
Khi đạt đến lực siết cài đặt, vít lực sẽ phát ra âm thanh "click" báo hiệu đã đạt đến lực cài đặt.
Dễ dàng điều chỉnh lực siết với thang chia lực hiển thị rõ ràng
Tất cả các model LTD đều sử dụng cơ cấu khóa chỉnh lực, đảm bảo lực siết không bị thay đổi trong suốt thời gian sử dụng
Đầu gắn bits với cơ cấu khóa gài giúp giữ đầu bits không bị rơi ra suốt quá trình vận hành.
Để tăng thêm tính năng chống lỗi trong dây chuyền sản xuất ( Pokayoke ), phụ kiện công tắc giới hạn LS ( Limit Switch ) phù hợp với các dòng sản phẩm LTD. Để hiểu rõ hơn vui lòng liên hệ với chúng tôi
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
|||||||||||||||||||||
[kgf・cm] |
|||||||||||||||||||||
[ozf・in/lbf・in] |
6~20 |
0.2~1.3 |
15~40 |
0.4~2.6 |
20~80 |
1~5 |
30~150 |
2~10 |
6~22 |
||||||||||||
0.2 |
0.01 |
0.5 |
0.02 |
1 |
0.05 |
2 |
0.1 |
0.2 |
|||||||||||||
SCREW |
|||||||||||||||||||||
[mm] |
|||||||||||||||||||||
Lưu ý :
Tay trợ lực siết trên model LTD500CN và LTD1000CN là được bán riêng. Model LTD2000CN sử dụng đầu Bits đặc biệt
Phụ kiện kèm theo :
Tay bọc cao su : sử dụng cho 2 model LTD120CN và LTD260CN
Các model LTD260CN - 200CN đi kèm khóa chỉnh lực
Model LTD2000CN sử dụng dụng cụ siết lực phụ trợ
SÚNG VẶN VÍT KHÍ NÉN ATLAS COPCO - LUD
SÚNG VẶN VÍT KHÍ NÉN ATLAS COPCO - LUD
Model: LUD và LUF
Xuất xứ: ATLAS COPCO / THỤY ĐIỂN
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Dòng model LUD và LUF kiểu Pistol Grip bao gồm các loại sau:
- Model HR/HRD : Với bán súng kiểu truyền thống có thể dùng với vị trí ban súng cao khi muốn gia tăng thêm lực siết hoặc với vị trí bán súng thấp khi muốn sử dụng lực siết tối thiểu.
- Model HRX : Với bán súng cân bằng, phù hợp cho các công việc cần treo súng cân bằng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model | Torque range Nm | Free speed r/min | Weight Kg | Length mm | CS distance mm | Air consumption l/s | Hose size mm | Air inlet inch | Ordering No |
With trigger start | |||||||||
LUD12 HRX2 | 1 - 2.5 | 1600 | 0.5 | 115 | 16 | 6.5 | 8 | 1/8 | 8431 0278 77 |
LUD12 HRX5 | 2 - 5 | 850 | 0.5 | 125 | 16 | 6.5 | 8 | 1/8 | 8431 0278 78 |
LUD12 HRX8 | 3.5 - 8 | 500 | 0.5 | 125 | 16 | 6.5 | 8 | 1/8 | 8431 0278 79 |
LUD22 HR3 | 1.5 - 2.8 | 3600 | 0.65 | 125 | 18 | 8 | 8 | 1/4 | 8431 0269 17 |
LUD22 HR5 | 2.8 - 5.5 | 1650 | 0.65 | 125 | 18 | 8 | 8 | 1/4 | 8431 0269 18 |
LUD22 HR12 | 5 - 12 | 750 | 0.75 | 143 | 18 | 8 | 8 | 1/4 | 8431 0269 19 |
LUF34 HRD04 | 8 - 18 | 440 | 1.2 | 212 | 20 | 9 | 10 | 1/4 | 8431 0311 22 |
LUF34 HRD08 | 8 - 11 | 750 | 1.2 | 212 | 20 | 9 | 10 | 1/4 | 8431 0311 34 |
LUF34 HRD16 | 4 - 8 | 1600 | 0.9 | 179 | 20 | 9 | 10 | 1/4 | 8431 0311 26 |
Riversible drill, tapper and screwdriver | |||||||||
COMBI22 HR2 | 2 - 2.7 | 3600 | 0.9 | 205 | 20 | 7 | 8 | 1/4 | 8431 0255 89 |
COMBI22 HR5 | 2.7 - 5.7 | 1600 | 0.5 | 205 | 20 | 7 | 8 | 1/4 | 8431 0255 80 |
COMBI22 HR10 | 5 - 10 | 800 | 1.1 | 240 | 20 | 7 | 8 | 1/4 | 8431 0255 62 |
COMBI34 HR04 | 8 -18 | 400 | 1.5 | 228 | 20 | 9 | 10 | 1/4 | 8431 0311 32 |
COMBI34 HR08 | 8 - 11 | 750 | 1.3 | 218 | 20 | 9 | 10 | 1/4 | 8431 0311 34 |
COMBI34 HR16 | 4 - 8 | 1600 | 1 | 179 | 20 | 9 | 10 | 1/4 | 8431 0311 36 |
Tất cả các model :
- Có thể đảo chiều quây
- Được trang bị với với đầu lục giá 1/4" và mâm kẹp khoan 1/4"
- Thây đổi mô men lực xiết bằng cách điều chỉnh áp lực khí giữa mức tối thiểu là 3bar và mức tối đa là 6 bar.
TUA VÍT LỰC TOHNICHI RNTD
TUA VÍT ĐỊNH LỰC TOHNICHI RNTD
Model: RNTD
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Tua vít lực RNTD là loại đặt sẵn lực, với cơ cấu trượt khi đạt lực giúp ngăn chặn quá lực
Đươc sử dụng phổ biến trên dây chuyền sản xuất với lực siết cố định
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Các đặc tính kỹ thuật tương tự như model RTD, ngoài trừ được thiết kế với dải lực nhỏ hơn
Kiểu Preset Type : Cài đặt sẵn lực.
Tăng độ tin cậy và độ bền với cơ cấu 3 chốt hãm quá lực
Model RNTD500CN được cung cấp với tay siết trợ lực đi kèm dụng cụ.
Không bao gồm tính năng siết ngược chiều kim đồng hồ
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class E
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
||||||||||
[kgf・cm] |
||||||||||
[lbf・in] |
||||||||||
[mm] |
||||||||||
Phụ Kiện :
Các Model RNTD120CN và RNTD260CN bao gồm tay bọc nhựa đi kèm.
Phụ kiện bán rời :
Các đầu Bits sản xuất bởi Tohnichi là được bán rời, vui lòng tham khảo các loại Bits tại đây
SÚNG BẮN VÍT KHÍ NÉN ATLAS COPCO - TWIST
DỤNG CỤ BẮN VÍT KHÍ NÉN ATLAS COPCO - TWIST
Model: TWIST
Xuất xứ: ATLAS COPCO/THỤY ĐIỂN
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Dòng sản phẩm model TWIST và LUF loại pistol grip bao gồm các dòng sản phẩm và đặc tính sau:
Model HR : Với bán súng kiểu truyền thống có thể dùng với vị trí ban súng cao khi muốn gia tăng thêm lực siết hoặc với vị trí bán súng thấp khi muốn sử dụng lực siết tối thiểu.
Model HRX : Với bán súng cân bằng, phù hợp cho các công việc cần treo súng cân bằng
Model HRF : Bán súng cân bằng với đường khí vào cho khả năng kết nối linh hoạt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model | Torque range Nm | Free speed r/min | Weight Kg | Length mm | CS distance mm | Air consumption l/s | Rec hose size mm | Air inlet inch | Ordering No |
PISTOL GRIP MODELS - SLIP CLUTCH | |||||||||
With trigger and push to start . | |||||||||
TWIST12 HRX2 | 0.6 - 2.4 | 1650 | 0.65 | 176 | 15 | 6.5 | 6 | 1/8 | 8431 0278 40 |
TWIST12 HRX3 | 0.6 - 3.5 | 1150 | 0.65 | 186 | 15 | 6.5 | 6 | 1/8 | 8431 0278 39 |
TWIST12 HRX4 | 0.5 - 4.4 | 800 | 0.65 | 186 | 15 | 6.5 | 6 | 1/8 | 8431 0278 38 |
TWIST22 HRX7 | 1.5 - 7.5 | 1100 | 1.05 | 205 | 15 | 9 | 8 | 1/4 | 8431 0269 26 |
TWIST22 HRX10 | 1.5 - 10 | 750 | 1.1 | 205 | 15 | 9 | 8 | 1/4 | 8431 0269 27 |
TWIST22 HRX12 | 5 - 12 | 500 | 1.05 | 205 | 15 | 9 | 8 | 1/4 | 8431 0269 28 |
TWIST22 HR3 | 1 - 3.5 | 2100 | 0.95 | 195 | 15 | 8 | 8 | 1/4 | 8431 0278 86 |
TWIST22 HR6 | 2.2 - 6.5 | 1600 | 0.95 | 195 | 15 | 8 | 8 | 1/4 | 8431 0269 70 |
TWIST22 HR7 | 1.5 - 7.5 | 1150 | 0.95 | 195 | 15 | 8 | 8 | 1/4 | 8431 0269 14 |
TWIST22 HR10 | 1.5 - 10 | 750 | 1 | 205 | 15 | 8 | 8 | 1/4 | 8431 0269 15 |
TWIST22 HR12 | 5 - 12 | 500 | 1 | 195 | 15 | 8 | 8 | 1/4 | 8431 0269 16 |
LUF34 HR04 | 3 - 17 | 440 | 1.4 | 265 | 21 | 9.5 | 8 | 1/4 | 8431 0311 05 |
LUF34 HR08 | 2 - 15 | 750 | 1.4 | 265 | 21 | 9.5 | 8 | 1/4 | 8431 0311 09 |
LUF34 HR16 | 3 - 12 | 1600 | 1.4 | 265 | 21 | 9.5 | 8 | 1/4 | 8431 0311 17 |
Multiple air inlet models and air on top models with trigger start and push start . | |||||||||
TWIST12 HRF4 | 0.5 - 4.4 | 850 | 0.7 | 200 | 15 | 6.5 | 6 | 1/8 | 8431 0269 40 |
TWIST HRF08a | 1.5 - 7.5 | 800 | 1.2 | 212 | 25 | 7 | 8 | 1/4 | 8431 0252 42 |
TWIST HRF16a | 2.2 - 6.5 | 1600 | 1.2 | 212 | 25 | 7 | 8 | 1/4 | 8431 0252 44 |
STRAINGHT MODELS - SLIP CLUTCH | |||||||||
With lever start and reverse ring . | |||||||||
TWIST12 SR4 | 0.5 - 4.2 | 1100 | 0.65 | 225 | 15 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0278 43 |
TWIST22 SR6 | 1.5 - 6 | 1500 | 0.85 | 239 | 15 | 7 | 8 | 1/8 | 8431 0269 52 |
TWIST22 SR10 | 1.5 - 10 | 700 | 0.9 | 246 | 15 | 7 | 8 | 1/8 | 8431 0269 53 |
With push to start and reverse button. | |||||||||
TWIST22 PR4 - 2300 | 1 - 4 | 2300 | 0.75 | 242 | 15 | 7 | 8 | 1/4 | 8431 0278 92 |
TWIST22 PR6 | 2.2 - .6.5 | 1600 | 0.75 | 211 | 15 | 7 | 8 | 1/4 | 8431 0278 91 |
TWIST22 PR7 | 1.5 - 7.5 | 1100 | 0.75 | 211 | 15 | 7 | 8 | 1/4 | 8431 0278 90 |
a Model với đường khí kết nối từ bên trên
Tất cả các model:
- Có thể đảo chiều quay
- Đầu gắn vít loại Female lục giác 1/4"
- Đầu kẹp vít đổi vít nhanh chóng
- Yêu cầu khí nén phải trên 6,3 bar.
SÚNG BẮN VÍT KHÍ NÉN ATLAS COPCO DRECT DRIVE S23
SÚNG BẮN VÍT KHÍ NÉN ATALS COPCO DIRECT DRIVE
Model : S23 PRO
Xuất xứ : Atlas Copco
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Súng bắn vít Atlas Copco S23 PRO Direct Drive phù hợp cho các vị trí yêu cầu tự tạo lỗ khoan, vít bắn gỗ .
- Cò súng nhẹ và thiết kế cân bằng cao giúp người vận hành thoải mái, không bị mỏi khi sử dụng
- Đáp ứng các yêu cầu sử dụng trong môi trường công nghiệp : Độ bền cap, độ ồn thấp, độ chính xác cao,
- Đầu kẹp Bit Quick change chuck .
- EAC certified : Yes
- EC standard : ISO 11148-6
- EU directives : 2006/42/EC
TUA VÍT LỰC TOHNICHI NTD
TUA VÍT ĐỊNH LỰC TOHNICHI
Model: NTD
Xuất xứ : Tohnichi / Japan
Tua vít lực định sẵn lực siết, khi đạt đến lực siết cài đặt sẽ phát ra âm thanh Click
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Dòng sản phảm NTD với tính năng cài sẵn lực siết
Được sử dụng phổ biến trên các dây chuyền sản xuất với 1 lực siết nhất định, và tránh lực siết bị thây đổi bởi công nhân
Không có chức năng trượt khi đạt lực
Tăng độ tin cậy và độ bền với cơ cấu 3 chốt hãm quá lực
Các model NTD500CN và NTD1000CN được cung cấp tay siết trợ lực theo sản phẩm
Không bao gồm tính năng siết ngược chiều kim đồng hồ
Để tăng thêm tính năng chống lỗi trong dây chuyền sản xuất ( Pokayoke ), phụ kiện công tắc giới hạn LS ( Limit Switch ) phù hợp với các dòng sản phẩm LTD. Để hiểu rõ hơn vui lòng liên hệ với chúng tôi
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class E
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
||||||||||
[kgf・cm] |
||||||||||
[lbf・in] |
||||||||||
[mm] |
||||||||||
Lưu ý :
Đầu Bits được cung cấp bởi Tohnichi là được bán rời. Để tham khảo các loại đầu Bits, vui lòng xem tại đây
Phụ kiện kèm theo :
Các model NTD120CN và RNTD120CN được cung cấp đi kèm với tay bọc nhựa
SÚNG BẮN VÍT IMPACT ATLAS COPCO S2480
SÚNG BẮN VÍT IMPACT ATLAS COPCO
MODEL : S2480
Xuất xứ : ATLAS COPCO
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Lực siết đảo chiều lớp
- Trọng lượng súng nhé, thiết kế súng cân bằng giảm mỏi tay khi vận hành
- EC standard : ISO 11148-6
- EU directives : 2006/42/EC
- Sound standard : ISO15744
- Vibration standard : ISO28927-2
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model | Bolt size min mm | Torque range Nm | Free speed r/min | Weight Kg | Length mm | Air consumption l/s | Hose size mm | Air inlet inch | Ordering No |
S24 IMPACT SCREWDRIVER. | |||||||||
S2480 | M5 | 6 - 13 | 6500 | 0.78 | 132 | 10 | 10 | 1/4 | 8431 0257 90 |
All Model :
- Áp khí làm việc max : 7 bar
- Công tắc đảo chiều .
- Đầu gắn bit Quick change chuck hex 1/4"
TUA VÍT LỰC CÁCH ĐIỆN 1000V TOHNICHI RTDZ
TUA VÍT LỰC ĐỊNH LỰC CÁCH ĐIỆN 1000V TOHNICHI
Model: RTDZ
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Được thiết kế cho phép sử dụng trong môi trường ngành điện với vỏ bọc dụng cụ cách điện 1000V
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Khả năng cách điện lên đến 1000V
Khi đạt đến lực siết cài đặt, cơ cấu trượt giúp ngăn chặn sự quá lực
Điều chỉnh lực siết dễ dàng với thang chia lực hiển thị rõ ràng
Không bao gồm tính năng siết ngược chiều kim đồng hồ
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
|||||||||
[kgf・cm] |
|||||||||
[mm] |
|||||||||
Lưu ý:
Không bao gồm đầu Bits. Tham khảo các loại đầu Bits sản xuất bởi Tohnichi,vui lòng xem tại đây
SÚNG BẮN VÍT ĐẶT LỰC ATLAS COPCO S24 PRO
SÚNG BẮN VÍT ĐẶT LỰC ATLAS COPCO
MODEL: S24 PRO
Xuất xứ : Atlas Copco
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Cơ chế tự dừng khi đạt lực siết cài đặt trên súng
- Thiết kế cân bằng tối ưu, giảm mỏi cho người vận hành
- Cò súng nhẹ nhàng cho khả năng hoạt động êm ái
- Khí đầu ra điều chỉnh thông qua lỗ xe 360 độ
- Đầu gắn bit quick change chuck 1/4"
TUA VÍT LỰC CÁCH ĐIỆN 1000V TOHNICHI RNTDZ
TUA VÍT LỰC CÁCH ĐIỆN 1000V TOHNICHI
Model: RNTDZ
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Được thiết kế cách điện 1000V cho các công việc trong ngành điện
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Cài đặt sẵn lực siết
Khả năng cách điện 1000V, chống điện giật cho người sử dụng
Đặc tính tương tự như model RTDZ nhưng dải lực sử dụng cao hơn
Khi đạt đến lực siết cài đặt, cơ cấu trượt ( Rotary slip ) ngăn chặn sự quá lực
Cài đặt sẵn lực siết nên phù hợp sử dụng trên các dây chuyền sản xuất
Hình dạng đặc thù của tay nắm giúp chống trượt khi sử dụng lâu
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Lưu ý :
Đầu Bits là được bán rời. Để tham khảo các đầu Bits sản xuất bởi Tohnichi, vui lòng xem tại đây
SÚNG BẮN VÍT KHÍ NÉN ATLAS COPCO LTV009
SÚNG VẶN VÍT KHÍ NÉN ATLAS COPCO
Model: LTV
Xuất xứ: ATLAS COPCO/THỤY ĐIỂN
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Súng bắn vít Atlas Copco LTV với tốc độ xiết nhanh, lực siết chính xác cao, và thiết kế độ bền cao.
- Thiết kế đầu vít 90 độ cho phép làm việc tốt ở những nơi không gian hạn hẹp và điều kiện làm việc khó khăn.
- Bánh răng đầu cắt dạng xoắn ốc cho độ chính xác cao.
RE Bộ chuyển đổi phù hợp với dòng vít lực LTV. Tham khảo thêm tại trang phụ kiện
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model | Torque range Nm | Free speed r/min | Weight Kg | Length mm | Angle head height mm | Air consumption l/s | Hose size mm | Air inlet inch | Ordering No |
1/4" female hexagon drive for units . | |||||||||
LTV009 R05-42 | 0.4 - 5 | 850 | 0.7 | 266 | 25 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0278 07 |
LTV009 R07-42 | 1.1 - 7 | 500 | 0.7 | 266 | 25 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0278 10 |
LTV009 R07-42-SH | 1.1 - 7 | 500 | 0.7 | 243 | 25 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0279 29 |
LTV009 R09-42 | 1.3 - 9 | 430 | 0.7 | 266 | 28.5 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0278 15 |
LTV009 R11-42 | 1.3 - 11 | 320 | 0.8 | 266 | 28.5 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0278 21 |
LTV009 R035-42 | 0.4 - 3.5 | 1100 | 0.7 | 266 | 25 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0278 04 |
LTV12 R15-42 | 6 - 15 | 360 | 1.1 | 309 | 25 | 7 | 8 | 1/8 | 8431 0279 35 |
1/4" Square drive for socket . | |||||||||
LTV009 R05-6 | 0.4 - 5 | 850 | 0.7 | 266 | 25 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0278 08 |
LTV009 R07-6 | 1.1 - 7 | 500 | 0.7 | 266 | 25 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0278 11 |
LTV009 R07-6-SH | 1.1 - 7 | 500 | 0.7 | 243 | 25 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0279 28 |
LTV009 R07-6-230 | 0.3-7 | 230 | 0.8 | 266 | 25 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0279 18 |
LTV009 R09-6 | 1.3 - 9 | 430 | 0.7 | 266 | 28.5 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0278 17 |
LTV009 R11-6-200 | 1.3 - 11 | 200 | 0.7 | 266 | 28.5 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0278 24 |
LTV009 R035-6 | 0.4 - 3.5 | 1100 | 0.7 | 266 | 25 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0278 05 |
LTV19 R15-6 | 6 - 15 | 360 | 1.1 | 309 | 31 | 7 | 8 | 1/4 | 8431 0279 34 |
3/8" Square drive for socket . | |||||||||
LTV009 R03-10 | 0.7 - 3 | 1400 | 0.7 | 266 | 25 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0278 23 |
LTV009 R09-10 | 1.3 - 9 | 430 | 0.7 | 266 | 28.5 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0278 13 |
LTV009 R11-10 | 1.3 - 11 | 320 | 0.8 | 266 | 28.5 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0278 20 |
LTV19 R15-10 | 6 - 15 | 360 | 1.1 | 309 | 31 | 7 | 8 | 1/4 | 8431 0279 36 |
1/4 Quick change chuck . | |||||||||
LTV009 R05-Q | 0.4 - 5 | 850 | 0.7 | 266 | 25 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0278 06 |
LTV009 R07-Q | 1.1 - 7 | 500 | 0.7 | 266 | 25 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0278 09 |
LTV009 R07-Q-SH | 1.1 - 7 | 500 | 0.7 | 243 | 25 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0279 30 |
LTV009 R09-Q | 1.3 - 9 | 430 | 0.7 | 266 | 28.5 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0278 12 |
LTV009 R11-Q | 1.3 - 11 | 320 | 0.8 | 266 | 28.5 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0278 19 |
LTV009 R025-Q | 0.6 - 2.5 | 1650 | 0.7 | 266 | 25 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0278 00 |
LTV009 R035-Q | 0.4 - 3.5 | 1100 | 0.7 | 266 | 25 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0279 03 |
LTV19 R15-Q | 6 - 15 | 360 | 1.1 | 309 | 11 | 7 | 8 | 1/4 | 8431 0279 37 |
Flush socket . | |||||||||
LTV009 R12-FS-10 | 1.5 - 8 | 340 | 1.1 | 261 | 13.5 | 6 | 6 | 1/8 | 8431 0632 11 |
Tất cả các model :
- Có thể đảo chiều quay.
- Tất cả model yêu cầu khí nén cung cấp phải trên 6,3 bar.
- ESD approved.
TUA VÍT LỰC TOHNIHCI AMRD/ BMRD2
TUA VÍT LỰC CÀI ĐẶT LỰC XIẾT MICRO TOHNICHI
Model : AMRD/BMRD2
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Phù hợp sử dụng cho các vít cực nhỏ (M1-M2) yêu cầu độ chính xác cao
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Được sử dụng phổ biến trong nhà máy sản xuất đồng hồ, điện tử, máy tính . Các công việc sử dụng đai vít nhỏ
Các tính năng và cơ cấu bên trong tương tự như model RTD, ngoài trừ được thiết kế đặc thù để siết các vít cực nhỏ
Tăng độ tin cậy và độ bền với cơ cấu chốt hãm quá lực như các model TRD
Đặc tính giữ bằng ngón tay trỏ cho phép người sử dụng tác động lực siết chính xác và đủ lực
Không bao gồm tính năng siết ngược chiều kim đồng hồ
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
|||||||||||||||
[gf・cm/kgf・cm] |
|||||||||||||||
[ozf・in/lbf・in] |
1~3 |
||||||||||||||
0.05 |
|||||||||||||||
Lưu ý :
Đầu Bits trong hình ảnh là được bán rời. Để tham khảo các loại đầu Bits cung cấp bởi Tohnichi. Vui lòng xem tại đây.
TUA VÍT LỰC TOHNICHI AMLD/BMLD2
TUA VÍT ĐỊNH LỰC MICRO TORQUE TOHNICHI
Model: AMLD/BMLD2
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Phù hợp sử dụng cho các vít cực nhỏ (M1-M2) yêu cầu độ chính xác cao
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
Được sử dụng phổ biến trong nhà máy sản xuất đồng hồ, điện tử, máy tính . Các công việc sử dụng đai vít nhỏ
Các tính năng và cơ cấu bên trong tương tự như model LTD, ngoài trừ được thiết kế đặc thù để siết các vít cực nhỏ
Tăng độ tin cậy và độ bền với cơ cấu chốt hãm quá lực như các model LTD
Khi đạt đến lực siết cài đặt, dụng cụ phát ra âm thanh "Click" báo hiệu đã đạt lực
Đặc tính giữ bằng ngón tay trỏ cho phép người sử dụng tác động lực siết chính xác và đủ lực
Không bao gồm tính năng siết ngược chiều kim đồng hồ
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
||||||||||||||
[gf・cm/kgf・cm] |
||||||||||||||
1 |
0.01 |
|||||||||||||
[ozf・in/lbf・in] |
||||||||||||||
0.005 |
||||||||||||||
[mm] |
||||||||||||||
Lưu ý :
Đầu Bits trên sản phẩm là được bán rời. Để tham khảo các đầu Bits sản xuất bởi Tohnichi, Vui lòng xem tại đây
TUA VÍT LỰC ĐÁNH DẤU TOHNICHI MNTD
TUA VÍT LỰC ĐÁNH DẤU TOHNICHI MNTD
Model : MNTD
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
MNTD với tính năng đánh dấu trên đầu vít sau khi đạt đến lực siết cài đặt, giúp tránh lỗi bỏ sót quên siết bởi con người.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Bằng cách sử dụng bút đánh dấu gắn trên các đầu Bits, khi đạt đến lực siết cài đặt dụng cụ sẽ tự động đánh dấu, giúp nhanh chóng,tiện lợi và giảm công đoạn kiểm tra
Đầu đánh dấu được bán rời, số lần đánh dấu lên đến 1000 lần và có thể tùy chọn màu mực : xanh hoặc đỏ
Vị trí đánh dấu có thể được điều chỉnh đáp ứng phạm vi đánh dấu trên đầu các loại vít khác nhau
Dòng sản phẩm MNTD có thể sử dụng với 7 loại đầu vít kiểu Phillips (+) và kiểu lục giác . Các đầu Bits này được bán riêng không đi kèm theo dụng cụ
Khi đạt đến lực siết cài đặt, dụng cụ sẽ phát ra âm thanh "Click". Đặc tính này giống trên các dòng sản phẩm LTD/NTD nên tạo sự rung lắc không đáng kể khi đạt lực
Loại mực được đánh dấu trên các đầu Vít sau khi siết có thể được nhận diện bằng máy CCD camera giúp phù hợp cho các dây chuyền sản xuất tự động
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
MNTD120CN | MNTD260CN | MNTD500CN | |||||||||||||
40 - 120 | 100 - 260 | 200 - 500 | |||||||||||||
4 - 12 | 10 - 26 | 20 - 50 | |||||||||||||
4 - 12 | 10 - 26 | 20 - 50 | |||||||||||||
(M3.5) | M4 (M4.5) | M5, M6 | |||||||||||||
M3 (M3.5) | M4 | M4.5 | |||||||||||||
220 | 320 | 425 |
Lưu ý :
- Sử dụng với các đầu bits và đầu đánh dấu đặt biệt đồng bộ với dụng cụ, vui lòng tham khảo kỹ các loại đầu Bits và đầu đánh dấu trước khi đặt hàng thây thế.
- Yêu cầu sử dụng trên các loại đầu bulong ốc vít với đường kính trên đầu là tối thiểu 5.5mm
- Sản phẩm không thể đánh dấu trên các loại bulong khóa hoặc vít dạng đầu chìm
- Các loại vít hoặc bulong màu đen có thể giảm khả năng nhận diện của mực đánh dấu. Vui lòng test trước trên sản phẩm của bạn trước khi sử dụng hàng loạt
TUA VÍT LỰC CHỐNG LỖI TOHNICHI RTDLS/RNTDLS
TUA VÍT LỰC ĐẾM SỐ LẦN SIẾT TOHNICHI
Model: RTDLS/RNTDLS
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Hệ thống Pokayoke với với công tắc giới hạn ở đầu ra giúp tránh lỗi bỏ sót trong quá trình siết trên day chuyền sản xuất.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Tua vít lực định sẵn lực siết với công tắc giới hạn ở đầu ra tín hiệu
Cơ cấu chốt hãm khi đạt đến lực siết cài đặt tránh quá lực. Sự trượt sẽ xảy ra đồng thời một tín hiệu sẽ được phát ra bởi công tắc giới hạn.
Dòng sản phẩm RTDLS có thể điều chỉnh lực với thang chia lực hiển thị. RNTDLS là dòng sản phẩn đặt sẵn lực siết và chúng thì phù hợp cho việc siết các đai vít trên sản phẩm với cùng một lực siết.
Công tắc giới hạn có thể được kết nối với bộ nhận dữ liệu CNA-4mk3 Với tính năng quản lý đếm số lần siết
Thiết lập hệ thống network tại day chuyền lắp ráp có thể kết nối với tín hiệu đầu ra tại công tắc giới hạn với các thiết bị PLC
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả khu vực EU. Sản xuất tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 Type II Class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
||||||||
[kgf・cm] |
||||||||
[lbf・in] |
||||||||
[mm] |
||||||||
Lưu ý :
Thông số kỹ thuật của công tắc giới hạn AC/DC 30V dưới 1A
TUA VÍT LỰC CHỐNG LỖI TOHNICHI RTDFH/RNTDFH
TUA VÍT LỰC CHỐNG LỖI TOHNICHI
Model : RTDFH / RNTDFH
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Truyền tín hiệu trạng thái qua wireless, ngăn chặn lỗi siết lực trong dây chuyền sản xuất bởi con người.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Khi đạt đến lực siết cài đặt, cơ cấu chốt hãm được kích hoạt. Cùng lúc đó, một tín hiệu hoàn thành sẽ được truyền đi
Hộp nhận tín hiệu wireless R-FH256 cho thấy tính hiệu quả rõ rệt khi sử dụng trong các nhà máy và được kết nói với hệ thống tránh lỗi Pokayoke FH-256MC. Đồng thời giúp giảm chi phí đầu tư về lâu dài
Phản hồi trạng thái lực siết OK hay NOK thông qua đèn hiển thị trên dụng cụ
Mã số ID của các tô vít lực có thể được hiển thị bởi hộp nhận dữ liệu đa năng FH-256, giúp dễ dàng cho việc xác minh thông tin lỗi.
Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO6789 type II class D và E
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Accuracy±3% | ||||||||
[cN・m] |
||||||||
[kgf・cm] |
||||||||
[lbf・in] |
||||||||
SCREW |
||||||||
Lưu ý :
Dụng cụ trợ lực siết cho các model RTD/RNTDFHS500CN là được bán riêng.
Phụ Kiện Tiêu chuẩn :
Chỉ các model RTDFH260CN and RTDFH500CN được cung cấp với đầu mở điều chỉnh lự
TUA VÍT LỰC HIỂN THỊ KIM TOHNICHI FTD-S
TUA VÍT LỰC HIỂN THỊ KIM TOHNICHI FTD-S
Model : FTD-S
Xuất xứ : Tohnichi / Japan
Hiển thị lực siết trên đồng hồ cho phép kiểm tra lực nhanh chóng dễ dàng.
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Tính năng Pre-load . Được thiết kế để áp dụng trên các mô măn xoắn sơ bộ, giúp giảm lực căng lên cổ tay người sử dụng
Phù hợp cho các công việc kiểm tra lực siết
Đồng hồ hiển thị lực siết rõ ràng, đọc lực nhanh chóng,tiện dụng
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn thế giới, bao gồm cả khu vực EU
Sản phẩm tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 type I class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[cN・m] |
0.3~2 |
1~8 |
||||||||||||
0.05 |
0.2 |
|||||||||||||
[gf・cm/kgf・cm] |
30~200 |
0.1~1 |
||||||||||||
5 |
0.02 |
|||||||||||||
[ozf・in/lbf・in] |
0.5~3 |
0.5~5 |
||||||||||||
0.1 |
0.1 |
|||||||||||||
[mm] |
||||||||||||||
Lưu ý :
Sản phẩm không bao gồm đầu Bits, tham khảo đầu bits được sản xuất bởi Tohnichi, vui lòng xem tại đây .
TUA VÍT ĐO LỰC TOHNICHI MTD
TUA VÍT LỰC HIỂN THỊ KIM TOHNICHI MTD
Model: MTD
Xuất xứ: Tohnichi / Japan
Được thiết kế cho phép siết và đo các vít ở dãi lực nhỏ ( Micro ) với độ chính xác cao
ĐẶC TÍNH CHUNG :
Cơ cấu thanh xoắn tạo giá trị lực xoắn độ chính xác cao.
Với đồng hồ đo lực trên tay cầm cho phép đọc giá trị lực nhanh chóng và chính xác
Sản phẩm cho phép sử dụng trên phạm vi toàn cầu, bao gồm cả EU
Sản phẩm tuân theo tiêu chuẩn ISO 6789 type I class D
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[mN・m] |
||||||
[gf・cm] |
||||||
[ozf・in] |
||||||
[mm] |
||||||
Phụ kiện tiêu chuẩn :
Dòng sản phẩm MTD bao gồm đầu bits đặc biệt được cung cấp bởi Tohnichi
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI QL
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI QL
Model: QL
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Dòng sản phẩm từ QL2N-QL25N5 nửa thân súng được bọc nhựa và thang chia lực rõ ràng
Cơ cấu ratchet với 24 bánh răng 15 độ cho phép làm việc thuận tiện ở những không gian bị giới hạn
Khi đạt đến lực xiết cài đặt, sản phẩm phát ra âm thanh "click" báo hiệu đạt lực.
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
[N・m] |
||||||||
[Kgf・cm] |
||||||||
[lbf・in] |
||||||||
[N・m] |
|||||||||||
[Kgf・ cm/Kgf・m] |
100~500 |
4~28 |
|||||||||
5 |
0.2 |
||||||||||
RANGE [lbf・ in/lbf・ft] |
100~400 |
15~75 |
|||||||||
5 |
1 |
||||||||||
SÚNG BẮN BU LÔNG KHÍ NÉN ATLAS COPCO LTV38
SÚNG BẮN BU LÔNG KHÍ NÉN ATLAS COPCO
Model: LTV38
Xuất xứ: ATLAS COPCO / THỤY ĐIỂN
ĐẶC TÍNH CHUNG DÒNG SẢN PHẨM LTV28 VÀ LTV38 :
- Độ tin cậy cao khi xiết các bu lông từ M5-M12
- Kích thước nhỏ gọn,bánh răng bền.
- Khớp ly hợp chính xác cao.
- Mô tơ hoạt động đáng tin cậy và ổn định.
- Bánh răng truyền động đầu góc.
ĐẶC TÍNH CHUNG DÒNG SẢN PHẨM LTV48 :
- Hoạt động mạnh mẽ, độ tin cậy cao.
- Mô men xoắn cả 2 chiều quay lên đến 200Nm
- Trọng lượng thấp cho khả năng vận hành thoải mái và tay cầm mượt mà.
- Thanh phản lực và các phụ kiện khác là phù hợp cho dòng sản phẩm này.
- Bánh răng truyền động đầu góc.
ĐẶC TÍNH CHUNG DÒNG SẢN PHẨM LTV FS FLUSH SOCKET :
- Kích thước đầu góc nhỏ gọn cho quá trình hoạt động thuận tiện.
- Mô-men xoắn với độ chính xác cao.
- Tích hợp tuýp giúp giảm chiều cao đầu xiết của súng.
- Bánh răng truyền động đầu góc.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI QLE
CẦN XIẾT LỰC TOHNICHI QLE
Model: QLE
Xuất xứ: Tohnichi/Japan
Với dòng sản phẩm QLE550N2 to QLE2800N2 việc điều chỉnh mô men lực bằng tay một cách dễ dàng, thậm chí có thể sử dụng công cụ hỗ trợ đặc biệt
Áp dụng sử dụng quốc tế cho các nước khu vực EU, Tuân theo chuẩn ISO 6789 Type II Class A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[N・m] |
||||||||
[Kgf・m] |
||||||||
[lbf・ft] |
||||||||
[mm] |
||||||||
SÚNG BƠM MỠ ĐO LƯU LƯỢNG JOLONG NP-010
SÚNG BƠM MỠ ĐO LƯU LƯỢNG JOLONG NP-010
Xuất xứ : Jolong / Đài Loan
MÔ TẢ SẢN PHẨM :
- Áp lực sử dụng max 7500 psi
- Độ nhớt mỡ cho phép sử dụng #0 - #200
- Tiêu chuẩn chất lượng EU
- Phù hợp sử dụng cho bơm mỡ khí nén, bơm mỡ bằng tay.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
Model | Maximum pressure | Inlet | Out let | Grease viscosity | Weight |
NP-010 | 7500 psi | 1/4" | - | 00 # ~ 3 # | 1620 g |